Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nước mắt


Nước do tuyến ở góc mắt tiết ra, khi xúc động hay mắt bị kích thích. Nước mắt cá sấu. Nước mắt của người khóc giả dối.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.